Dược liệu

Terpen và Dược liệu chứa Terpen

TS. Hoàng Lê Sơn

UMP

2025-09-13

Mục tiêu học tập

  1. Cấu trúc hóa học nhóm iridoid
  2. Phân loại nhóm iridoid
  3. Tính chất, định tính iridoid trong dược liệu
  4. Dược liệu chứa diterpenoid glycoside: Xuyên tâm liên, hy thiêm và cỏ ngọt

Terpenoid

Terpenoid

Terpenoid

Phân loại Iridoid

  • Iridoid glycosides
  • Iridoid aglycones or non-glycosidic iridoids
  • Secoiridoid glycosides
  • Secoiridoid aglycones
  • Di- and trimeric iridoid and secoiridoid glycosides

Iridoid glycosides

IA

IA

IB

IB

IC1

IC1

IC2

IC2

ID

ID

IE

IE

Iridoid aglycones or non-glycosidic iridoids

IIA

IIA

IIB

IIB

IIC

IIC

Secoiridoid glycosides

IIIA

IIIA

IIIB

IIIB

IIIC

IIIC

IIID

IIID

Secoiridoid aglycones

IV

IV

Di- and trimeric iridoid and secoiridoid glycosides

V

V

Phân bố trong tự nhiên — Chi tiết

Iridoid-bearing angiosperm plant families

Iridoid-bearing angiosperm plant families

Phân bố trong tự nhiên — Rút gọn

  1. Scrophulariaceae (Digital, sinh địa, huyền sâm)
  2. Rubiaceae (Mơ lông, dành dành)
  3. Apocynaceae (Thông thiên, cây bông sứ)
  4. Loganiaceae (Mã tiền)
  5. Plataginaceae (Mã đề)
  6. Rifollaceae (Kim ngân)
  7. Verbenaceae (Cỏ roi ngựa)

Tính chất

  • Dễ tan trong nước, cồn loãng
  • Dưới tác dụng của enzyme có sẵn trong cây, iridoid biến đổi thành sản phẩm màu đen
  • Dễ bị thủy phân bởi acid
  • Dưới tác dụng của kiềm thì các nhóm ester bị cắt

Định tính

  • Thuốc thử Trim-Hill: 10 ml acid acetic + 1 ml CuSO₄ 0.2% + 0.5 ml HCl
  • Dược liệu tươi 2g cắt nhỏ, thêm 5ml HCl 1%, lắc đều. Sau vài giờ gạn lấy 0.1ml dịch chiết, thêm 1ml thuốc thử, đun nóng → màu xanh dương hoặc tím đỏ
  • Một số chất iridoid âm tính với thuốc thử trên

Tác dụng và công dụng

Kháng viêm và giảm đau

Morinda officinalis dùng trị viêm khớp, tiểu đường, cao huyết áp
Morinda officinalis

Kháng khuẩn và kháng nấm

Aucubin, acid genipic, plumericin
iridoid antibacteria

Bảo vệ gan

Oleuropein (dầu olive), Loganin, Morroniside, Paederoside
Irridoid Hepatoprotective

Tác dụng khác

  • Bảo vệ tế bào thần kinh
  • An thần, giảm lo âu
  • Kích thích miễn dịch
  • Chữa đau dạ dày
  • Hỗ trợ đường huyết và béo phì
  • Chống dị ứng

Dược liệu chứa Iridoid

  • Sinh địa
  • Dành dành
  • Lá Mơ
  • Huyền sâm
  • Đại
  • Kim ngân
  • Cỏ roi ngựa
  • Mã đề

Diterpenoid Glycoside

Diterpenoid glycoside có bộ khung aglycon cấu tạo bởi 4 isoprenoid (C20)
Diterpenoid
Phân loại: Ít nhất thành 45 nhóm

Dược liệu chứa Diterpenoid Glycoside

  • Hy thiêm
  • Xuyên tâm liên