Dược liệu

Tanin và Dược liệu chứa Tanin

TS. Hoàng Lê Sơn

UMP

2025-09-13

Đại cương về Tanin

  • Tanin là những hợp chất polyphenol có trong thực vật, có vị chát, được phát hiện dương tính với phản ứng thuộc da và được định lượng dựa trên độ hấp phụ trên bột da sống chuẩn.
  • Pseudotanin: Một trong các phenol đơn giản (Catechin, acid gallic, acid chlorgenic) hấp phụ trên mặt da sống do kết tủa với gelatin.

Tanin

Tanin

Thí nghiệm thuộc da

  • Lấy một miếng da sống chế sẵn, ngâm vào dung dịch HCl 2%
  • Rửa nước cất
  • Ngâm vào dịch chiết (5 phút)
  • Rửa với nước cất
  • Nhúng vào dung dịch FeSO₄ 1%
  • Miếng da màu nâu hay đen chứng tỏ dương tính với tanin

Cơ chế: Do phenol tạo liên kết hydro đôi với các polypeptid của protein.

Phân loại

  • Tanin thủy phân được: Tanin pyrogallic - gallctanin
    • Gallotannins: chứa các đơn vị galloyl liên kết depsidic
    • Ellagitannins: chứa đơn vị HHDP (hexahydroxydiphenoyl)
      • Group A
      • Group B
      • Group C
  • Tanin ngưng tụ: Tanin pyrocatechic - proanthocyan

Hydrolyzable tannins

Hydrolyzable tannins

Hydrolyzable tannins

Tanin thủy phân được

  • Thủy phân bằng acid hoặc enzyme thu đường mono và các acid
  • Acid: gallic, digallic, trigallic, ellagic, lutelic
  • Đường và acid nối nhau qua cầu ester
  • Khi nâng nhiệt độ ở 180–200°C chủ yếu thu được progallol
  • Dễ tan trong nước
  • Cho tủa với chì acetat 10%
  • Cho tủa xanh đen với FeCl₃

Tanin thủy phân được

Tanin thủy phân được

Tanin ngưng tụ

  • Là các polyflavonoid. Ngưng tụ giữa các đơn vị flavan-3-ol hoặc flavan-3,4-diol
  • Không thủy phân được bằng acid hay enzyme, tạo phlobaphen không tan
  • Nhiệt khô cho catechol
  • Khó tan trong nước
  • Cho tủa bông với nước brom
  • Tủa xanh đậm với FeCl₃

Tanin ngưng tụ

Tanin ngưng tụ

Tính chất

  1. Lý tính
    • Vị chát, làm săn da
    • Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ
  2. Hóa tính
    • Đặc trưng của nhóm OH phenol

Định tính

  • Phản ứng thuộc da
  • Phản ứng tủa với dung dịch gelatin 1%
  • Phản ứng tủa với phenazon
    Phenazon
  • Phản ứng tủa với alkaloid
  • Phản ứng tủa với kim loại nặng như Pb, Hg, Zn, Fe
  • Cho màu xanh với thuốc thử Folin
  • Phản ứng Stiasny:
    • DD tanin + 10ml Formal + 5ml HCl
    • Đun nóng
    • Tanin thủy phân không tủa, tanin ngưng tụ tủa

Định lượng

  1. Phản ứng thuộc da: Dựa trên tanin hấp thụ trên bề mặt da
  2. Phương pháp oxy hóa với KMnO₄
  3. Tạo tủa với đồng acetat
  4. Đo màu với thuốc thử Folin
  5. Đo màu với thuốc thử Phophomolibotungstic
  6. Sắc ký lỏng hiệu năng cao

Tác dụng và công dụng

  • Làm săn da
  • Kháng khuẩn: súc miệng, họng đau, rửa chỗ loét
  • Dùng trong chữa tiêu chảy, viêm ruột
  • Giải độc kim loại hoặc alkaloid
  • Cầm máu do làm đông máu
  • Chống oxy hóa và gốc tự do
  • Công nghiệp: thuộc da, mực bút máy

Dược liệu chứa Tanin

Ổi (Psidium guajava)

Psidium guajava

Psidium guajava

Ngũ bội tử (Galla chinensis)

Loài sâu sống trên cây Muối (Rhus chinensis), tạo tổ ở cành non hoặc cuống lá.

Galla chinensis

Galla chinensis

Rhus chinensis chứa nhiều hợp chất phenolic như acid gallic và methyl gallate. Galla chinensis có khoảng 20% acid gallic và 7% methyl gallate.

Măng cụt (Garcinia mangostana)